Tấm Đồng
Giới thiệu sản phẩm
Tấm đồng được làm bằng đồng điện phân, thông qua quá trình gia công bằng phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt, làm sạch bề mặt, cắt, hoàn thiện, sau đó đóng gói. Vật liệu có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện tuyệt vời, độ dẻo dai linh hoạt và khả năng chống ăn mòn tốt. Nó đã được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện, ô tô, truyền thông, phần cứng, trang trí và các ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật chính
1-1 Thành phần hóa học
Hợp kim KHÔNG. | Thành phần hóa học (%,Tối đa) | ||||||||||||
Đồng+Ag | P | Bi | Sb | As | Fe | Ni | Pb | Sn | S | Zn | O | tạp chất | |
T1 | 99,95 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,005 | 0,002 | 0,003 | 0,002 | 0,005 | 0,005 | 0,02 | 0,05 |
T2 | 99,90 | --- | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,002 | 0,005 | 0,005 | 0,06 | 0,1 |
TU1 | 99,97 | 0,002 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,004 | 0,002 | 0,003 | 0,002 | 0,004 | 0,003 | 0,002 | 0,03 |
TU2 | 99,95 | 0,002 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,004 | 0,002 | 0,004 | 0,002 | 0,004 | 0,003 | 0,003 | 0,05 |
TP1 | 99,90 | --- | 0,002 | 0,002 | --- | 0,01 | 0,004 | 0,005 | 0,002 | 0,005 | 0,005 | 0,01 | 0,1 |
TP2 | 99,85 | --- | 0,002 | 0,002 | --- | 0,05 | 0,01 | 0,005 | 0,01 | 0,005 | --- | 0,01 | 0,15 |
1-2 Bàn hợp kim
Tên | Trung Quốc | Tiêu chuẩn ISO | Tiêu chuẩn ASTM | Tiêu chuẩn Nhật Bản |
Đồng nguyên chất | T1, T2 | Cu-FRHC | C11000 | C1100 |
đồng không có oxy | TU1 | ------ | C10100 | C1011 |
TU2 | Cu-OF | C10200 | C1020 | |
đồng khử oxy | TP1 | Đồng-DLP | C12000 | C1201 |
TP2 | Cu-DHP | C12200 | C1220 |
1-3 Tính năng
1-3-1Thông số kỹ thuật mm
Tên | Hợp kim (Trung Quốc) | Tính khí | Kích thước (mm) | ||
Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | |||
Tấm Đồng | T2/TU2 | H 1/4H | 0,3~0,49 | 600 | 1000~2000 |
0,5~3,0 | 600~1000 | 1000~3000 |
Dấu hiệu tôi luyện: O. Mềm; 1/4H. 1/4 Cứng; 1/2H. 1/2 Cứng; H. Cứng; EH. Siêu cứng; R. Cán nóng.
1-3-2 Đơn vị dung sai: mm
Độ dày | Chiều rộng | |||||
Độ dày cho phép độ lệch ± | Độ rộng cho phép độ lệch± | |||||
<400 | <600 | <1000 | <400 | <600 | <1000 | |
0,5~0,8 | 0,035 | 0,050 | 0,080 | 0,3 | 0,3 | 1,5 |
0,8~1,2 | 0,040 | 0,060 | 0,090 | 0,3 | 0,5 | 1,5 |
1,2~2,0 | 0,050 | 0,080 | 0,100 | 0,3 | 0,5 | 2,5 |
2.0~3.2 | 0,060 | 0,100 | 0,120 | 0,5 | 0,5 | 2,5 |
1-3-3Hiệu suất cơ học:
Hợp kim | Tính khí | Độ bền kéo N/mm2 | Độ giãn dài ≥% | Độ cứng HV | ||
T1 | T2 | M | (Ôi) | 205-255 | 30 | 50-65 |
TU1 | TU2 | Y4 | (1/4 giờ) | 225-275 | 25 | 55-85 |
TP1 | TP2 | Y2 | (1/2 giờ) | 245-315 | 10 | 75-120 |
|
| Y | (H) | ≥275 | 3 | ≥90 |
Dấu hiệu tôi luyện: O. Mềm; 1/4H. 1/4 Cứng; 1/2H. 1/2 Cứng; H. Cứng; EH. Siêu cứng; R. Cán nóng.
1-3-4 Thông số điện:
Hợp kim | Độ dẫn điện/%IACS | Hệ số kháng cự/Ωmm2/m |
T1 T2 | ≥98 | 0,017593 |
TU1 TU2 | ≥100 | 0,017241 |
TP1 TP2 | ≥90 | 0,019156 |
1-3-4 Thông số điện
